✅ Chuyên mục: | ⭐ Tài Liệu Tiểu Học |
✅ Loại file: | |
✅ Dung lượng: | ⭐ 671.01 KB |
✅ Loại tài liệu: | ⭐ Cấu Trúc |
Ôn tập luyện từ và câu cuối học kì 2 lớp 2
Tổng hợp bài tập Luyện từ và câu môn Tiếng Việt lớp 2
Tài liệu này bao gồm các bài tập luyện từ và câu môn Tiếng Việt lớp 2. Nội dung bao gồm:
Bài tập Luyện từ và câu số 1
- Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau: a) Cô giáo ôm Chi vào lòng. b) Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo. c) Bố tặng nhà trường một khóm hoa cúc đại đóa màu tím đẹp mê hồn.
Bài tập Luyện từ và câu số 2
- Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì? a) Mẹ ………………………………………………………………………. b) Chị ………………………………………………………………………. c) Em ………………………………………………………………………. d) Anh chị em …………………………………………………………… e) Em nhỏ ………………………………………………………………… f) Bố mẹ ……………………………………………………………………
Bài tập Luyện từ và câu số 3
- Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi: – Mẹ có mua quà cho con không… Mẹ trả lời: Có! Mẹ mua rất nhiều quà cho chị em con … Thế con làm xong việc mẹ giao chưa… Hà buồn thiu: – Con chưa làm xong mẹ ạ …
Tổng hợp bài tập Luyện từ và câu số 2
- Câu kiểu Ai thế nào?
- Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗ trống a) Cô bé rất … b) Con voi rất … c) Quyển vở còn … d) Cây cau rất…
- Viết tiếp các từ: a) Chỉ đặc điểm về tính tình của con người: tốt , … … b) Chỉ đặc điểm về màu sắc của đồ vật: đỏ, … … c) Chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật: cao, … …
- Điền từ trái nghĩa với các từ đã cho vào chỗ trống khôn – … trắng – …
Tổng hợp bài tập Luyện từ và câu số 3
- Ôn tập về từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm Bài 1: Viết các từ vào cột thích hợp TỪ TRÁI NGHĨA
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ ngữ sau và điền vào ô bên phải
Bài 3: Điền từ trái nghĩa với từ gạch chân:
A.ÔNTẬP VỀ TỪ VÀ CÂU
1.TỪ: Ôn tập về từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm
(Các em nhớ đọc thật kỹ để ghi nhớ.)
Xem thêm: 70 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách mới
Ghi nhớ | Ví dụ |
Từ chỉ sự vật :
là những từ chỉ người, con vật, cây cối, đồ vật.. |
Người : ông bà, anh, em, học sinh, bác sĩ,…
Con vật: chim, gà, bò, hổ, … Cây cối: dừa, bưởi, hoa hồng, hoa lan… Đồ vật: cặp, tủ, chăn, đồng hồ,… |
Từ chỉ hoạt động:
là những từ chỉ hành động của người, con vật |
Của người: học, đi, chạy, giảng, múa, hát, vẽ,… Của con vật: bay, gầm, kêu, gáy, vồ … |
Từ chỉ trạng thái:
là những từ chỉ thái độ, tình cảm, tâm trạng của con người hoặc tình trạng của sự vật. |
Thái độ: giận, bình tĩnh, niềm nở, …
Tình cảm: yêu, ghét, quý, mến, thương,… Tâm trạng: lo lắng, sợ hãi, vui sướng,… Trạng thái của sự vật: ngủ, thức, tỏa, mọc, lặn… |
Từ chỉ đặc điểm, tính chất:
là những từ chỉ màu sắc, kích thước, hình dáng, tính tình, phẩm chất,… của người và sự vật. |
Màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng, đen láy, trắng tinh,
xanh biếc, đỏ rực, vàng tươi, … Kích thước: cao, thấp, rộng, hẹp, dài, ngắn, to, nhỏ, bé, khổng lồ, tí hon, mỏng, dày, … Hình dáng: vuông, tròn, cong, thẳng, gầy, béo, mập mạp,… Tính tình: hiền lành, dịu dàng, điềm đạm, nóng tính,… Phẩm chất: giỏi, thông minh, tốt, xấu, ngoan, hư, chăm chỉ, cần cù, thật thà, khiêm tốn, … Một số từ chỉ tính chất khác: xa, gần, nhanh, chậm, ồn ào, thơm, thối, chua, cay, ngọt, mặn, nặng, nhẹ, vắng vẻ, đông đúc,… |
Bài 1: Viết các từ vào cột thích hợp
Gà | chăm chỉ | hiền lành | phượng |
đi chợ | rau cải | thợ lặn | nức nở |
vở | làm bài | bàn | |
máy vi tính | ngốc nghếch | kĩ sư | mát rượi |
ngủ say | bình tĩnh | bực tức | chào |
Đá | Ôm | thơm nồng | hót |
a) Từ chỉ sự vật |
b) Từ chỉ hoạt động |
c) Từ chỉ trạng thái |
d) Từ chỉ đặc điểm,
tính chất |
TỪ TRÁI NGHĨA
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ ngữ sau và điền vào ô bên phải
Bài 3: Điền từ trái nghĩa với từ gạch chân:
1.Dầm mưa dãi …………… | 7.Xấu người ………… nết. |
2.Lá lành đùm lá …………… | 8.Trước…………… sau quen |
3.Nói…………… quên sau | 9.Trên kính …………… nhường |
4.Lên rừng …………… biển | 10..…………… ấm ngoài êm |
5.Khôn nhà …………… chợ | 11.Chân cứng đá …………… |
6.Kẻ ………người đi. | 12.……………thác xuống ghềnh |
wcq1im
kvdats
nxtvwl
hp8hfb
e6uoua